Thực đơn
Chủ_tịch_Chính_quyền_Dân_tộc_Palestine Danh sách Chủ tịch (1994-nay)# | Chân dung | Họ và tên (Sinh-Mất) | Nhiệm kỳ | Đảng | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Yasser Arafat (1929–2004) | 5/7/1994 | 11/11/2004[1] | Fatah (Tổ chức Giải phóng Palestine) | |
— | Rawhi Fattouh (1949-) Quyền Chủ tịch | 11/11/2004 | 15/1/2005 | Fatah (Tổ chức Giải phóng Palestine) | |
2 | Mahmoud Abbas (1935-) | 15/1/2005 | Đương nhiệm (tranh chấp từ ngày 9/1/2009-2/6/2014) | Fatah (Tổ chức Giải phóng Palestine) | |
— | Aziz Duwaik (1948-) | 15/1/2009 | 2/6/2014 (tranh chấp từ ngày 9/1/2009-2/6/2014) | Hamas |
Thực đơn
Chủ_tịch_Chính_quyền_Dân_tộc_Palestine Danh sách Chủ tịch (1994-nay)Liên quan
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Chủ tịch Quốc hội Việt Nam Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam Chủ thể liên bang của Nga Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Chủ tịch Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà NộiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chủ_tịch_Chính_quyền_Dân_tộc_Palestine http://www.president.ps/